Súp Lơ trong tiếng Anh: Khám phá từ vựng và trò chuyện vui vẻ

Bạn đã bao giờ tự hỏi "súp lơ" trong tiếng Anh là gì chưa? Hoặc khi bạn muốn gọi món "súp lơ" trong các nhà hàng nước ngoài nhưng lại không biết cách gọi như...

Bạn đã bao giờ tự hỏi "súp lơ" trong tiếng Anh là gì chưa? Hoặc khi bạn muốn gọi món "súp lơ" trong các nhà hàng nước ngoài nhưng lại không biết cách gọi như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu về "súp lơ" trong tiếng Anh thông qua bài viết này.

"Súp lơ" trong tiếng Anh là gì?

súp lơ trong tiếng anh là gì

Súp lơ xanh được gọi là "broccoli" /ˈbrɒk.əl.i/. Nhiều người gọi đây là bông cải xanh. "Broccoli" có nguồn gốc từ tiếng Ý và có nghĩa là "mào hoa của bắp cải."

Súp lơ trắng được gọi là "cauliflower" /ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/. Cauliflower bắt nguồn từ tiếng Latinh và có nghĩa là "những bông hoa của bắp cải."

Súp lơ xanh và súp lơ trắng không chỉ ngon miệng mà còn rất bổ dưỡng. Mặc dù chúng là cùng một loại rau, nhưng chúng khác nhau về nhiều mặt, bao gồm cả màu sắc.

Cả bông cải xanh và súp lơ trắng đều thuộc họ Brassicaceae, cùng với bắp cải và cải Brussels. Tuy nhiên, súp lơ xanh thuộc nhóm cây trồng Italica, trong khi súp lơ trắng là một phần của nhóm cây trồng Botrytis. Đây là hai nhóm cây trồng hoàn toàn khác nhau.

Từ vựng tiếng Anh về rau, củ, quả

súp lơ trong tiếng anh là gì

Súp lơ - cauliflower Cà tím - eggplant Rau chân vịt (cải bó xôi) - spinach Bắp cải - spinach Bông cải xanh - broccoli Atiso - artichoke Cần tây - celery Đậu Hà Lan - peas Thì là - fennel Măng tây - asparagus Tỏi tây - leek Đậu - beans Cải ngựa - horseradish Ngô (bắp) - corn Rau diếp - lettuce Củ dền - beetroot Bí - squash Dưa chuột (dưa leo) - squash Khoai tây - potato Tỏi - garlic Hành tây - onion Hành lá - green onion Cà chua - tomato Bí xanh - marrow Củ cải - radish Ớt chuông - bell pepper Ớt cay - hot pepper Cà rốt - carrot Bí đỏ - pumpkin Cải xoong - watercress Khoai mỡ - yam Khoai lang - sweet potato Khoai mì - cassava root Rau thơm - herbs/ rice paddy leaf Bí đao - wintermelon Gừng - ginger Củ sen - lotus root Nghệ - turmeric Su hào - kohlrabi Rau răm - knotgrass Rau muống - water morning glory Rau răm - polygonum Rau mồng tơi - malabar spinach Rau má - centella Cải đắng - gai choy/ mustard greens Rong biển - seaweed Đậu đũa - string bean Củ kiệu - eek Rau nhút - neptunia Củ hẹ - shallot Mướp - loofah Củ riềng - gatangal Cải dầu - colza Mía - sugar cane Lá lốt - wild betel leaves Đậu bắp - okra/ lady’s fingers Lá tía tô - perilla leaf Củ cải trắng - white turnip Giá đỗ - bean sprouts

Đoạn hội thoại tiếng Anh về "ăn uống"

Amy

  • "Đây là loại rau củ gì đấy?"

Layla

  • "Đây là củ khoai."

Amy

  • "Chúng ta có thể chế biến các món ăn và đồ ăn nhẹ khác nhau từ khoai tây. Bạn thích món ăn vặt khoai tây nào nhất?"

Layla

  • "Khoai tây chiên."

Amy

  • "Thế đây là loại rau củ gì?"

Layla

  • "Đây là quả cà chua."

Amy

  • "Chúng ta có thể làm gì với cà chua?"

Layla

  • "Chúng ta có thể làm súp cà chua, sốt cà chua, bánh mì kẹp cà chua."

Amy

  • "Thế đây là rau gì?"

Layla

  • "Đây là củ cà rốt."

Amy

  • "Bạn có thể ăn cà rốt sống không?"

Layla

  • "Được chúng ta có thể."

Amy

  • "Những loại rau nào khác mà chúng ta có thể ăn sống?"

Layla

  • "Củ cải, cà chua, bắp cải, đậu Hà Lan, hành tây, ..."

Amy

  • "Kể tên một số loại rau khác mà bạn biết."

Layla

  • "Súp lơ xanh, giá đỗ, rau ngổ, rau muống, mồng tơi, cần tây, ..."

Amy

  • "Vì sao chúng ta lại nên ăn rau thế?"

Layla

  • "Chúng ta nên ăn rau vì chúng rất tốt cho sức khỏe."

Amy

  • "Đây là loại quả gì?"

Layla

  • "Đây là quả táo."

Amy

  • "Quả táo có màu gì?"

Layla

  • "Táo chủ yếu có màu đỏ, và đôi khi có màu xanh lá cây."

Amy

  • "Đây là quả gì?"

Layla

  • "Đây là quả chuối."

Amy

  • "Bạn có biết chúng ta có thể làm món gì với chuối không?"

Layla

  • "Tôi biết chứ. Chúng ta có thể làm bánh chuối hoặc sinh tố chuối."

Hy vọng thông qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về từ "súp lơ" trong tiếng Anh. Biết cách sử dụng linh hoạt từ "súp lơ" trong tiếng Anh sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng ngôn ngữ này với người bản xứ. Chúc bạn thành công trên con đường học tiếng Anh!

1