Xem thêm

Các loại ngũ cốc trong tiếng Anh phổ biến nhất mà bạn cần biết

Bài viết này sẽ tổng hợp lại các loại ngũ cốc trong tiếng Anh hay nhất và phổ biến nhất giúp bạn đọc có những thông tin và kiến thức bổ ích về chủ đề...

Bài viết này sẽ tổng hợp lại các loại ngũ cốc trong tiếng Anh hay nhất và phổ biến nhất giúp bạn đọc có những thông tin và kiến thức bổ ích về chủ đề này.

Ngũ cốc là gì?

Khái niệm ngũ cốc Định nghĩa ngũ cốc là gì?

Tên gọi chung của các loài ngũ cốc là "Cereal", được làm từ 5 loại hạt khác nhau như gạo nếp, gạo tẻ, lúa mì, hạt mè và các loại đậu. Tất cả được sấy khô, xay nhuyễn, được gọi là ngũ cốc. Ngũ cốc là thực phẩm chính chủ yếu của con người.

Các loại hạt trong ngũ cốc sẽ có chất dinh dưỡng khác nhau:

  • Gạo nếp: chứa nguồn dinh dưỡng cao. Thường thì gạo nếp cẩm sẽ được ưu tiên làm ngũ cốc vì chứa lượng vitamin E, sắt, chất xơ và chất chống oxy hóa và được coi là một siêu thực phẩm về dinh dưỡng.

  • Gạo tẻ: cung cấp lượng tinh bột dồi dào, protein, vitamin (B1, B2, niacin, vitamin E) và các loại khoáng chất thiết yếu cho cơ thể (Magie, photpho, Kali, Canxi). Tuy nhiên, dù có nhiều dinh dưỡng nhưng nó không đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng cho cơ thể nên cần kết hợp với chế độ dinh dưỡng cùng với các thực phẩm khác.

  • Lúa mì: thường chứa nhiều chất xơ và khá giàu vitamin và khoáng chất. Lúa mì được xem như nguồn cung cấp vitamin dồi dào và carbohydrate. Phần lớn lượng chất xơ trong lúa mì khiến nó trở thành "thuốc nhuận tràng tự nhiên" cho cơ thể. Lúa mì nguyên cám sẽ có hàm lượng chất dinh dưỡng cao hơn lúa mì trắng.

  • Hạt mè: có 2 loại là hạt vừng đen và hạt vừng trắng. Trong hạt vừng cũng chứa nhiều chất dinh dưỡng, vitamin, protein, chất béo, chất đường bột. Đặc biệt còn có công dụng làm đẹp da, ngăn ngừa lão hóa, tăng cường hệ miễn dịch và lưu thông máu tốt.

  • Các loại đậu: như đậu hà lan, đậu xanh, đậu nành, đậu đỏ, đậu trắng... cũng có hàm lượng chất dinh dưỡng cao. Hơn nữa, trong đậu thường chứa ít chất béo, giàu protein, chất chống oxy hóa và chất xơ cùng nhiều vitamin và khoáng chất khác.

Thường xuyên ăn các loại đậu sẽ được bổ sung nhiều dinh dưỡng dồi dào và năng lượng giúp cho hệ tiêu hóa hoạt động tốt và hấp thụ dinh dưỡng tốt. Giảm tình trạng thừa cân, béo phì, ngăn ngừa được nhiều bệnh tật như tim mạch, tiểu đường...

Tác dụng của các loại ngũ cốc trong tiếng Anh

Ngũ cốc có rất nhiều lợi ích dinh dưỡng cho cơ thể và phù hợp với tất cả mọi người. Bổ sung ngũ cốc mỗi ngày giúp cơ thể nạp thêm chất dinh dưỡng mà không lo tăng cân.

Tác dụng của các loại ngũ cốc trong tiếng Anh- Giàu dinh dưỡng và ít calo

Lợi ích của ngũ cốc giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh Ngũ cốc chứa nhiều chất xơ giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh

Bột ngũ cốc rất giàu dinh dưỡng nhưng cực kỳ thấp calo. Rất thích hợp với những người thừa cân cần giảm cân, không lo sợ khi ăn loại ngũ cốc này. Ngoài ra, ngũ cốc rất giàu chất xơ giúp cho hệ tiêu hóa khỏe mạnh, ngăn ngừa cholesterol xấu.

Cân bằng đường huyết

Cân bằng đường huyết Ngũ cốc giúp cân bằng đường huyết

Ngũ cốc chứa rất ít đường nên là thức ăn tuyệt vời với những người bị các bệnh tiểu đường, mỡ máu. Hàm lượng xơ giúp làm chậm lại quá trình chuyển hóa đường, giúp cân bằng lượng đường trong cơ thể.

Tác dụng của các loại ngũ cốc trong tiếng Anh- Là chất chống oxy hóa, có lợi cho tim mạch

Ngũ cốc và lợi ích tốt cho tim mạch Ngũ cốc có lợi cho tim mạch

Các nghiên cứu khoa học cho thấy, trong ngũ cốc chứa chất chống oxy hóa là Avenanthramides có tác dụng chống lại vài gốc tự do từ LDL cholesterol, có lợi cho tim mạch.

Các loại ngũ cốc trong tiếng Anh

Các loại ngũ cốc trong tiếng Anh

Các loại ngũ cốc trong tiếng Anh:

  • Lotus seed: Hạt sen
  • Peanut: Lạc, đậu phộng
  • Chestnut: Hạt dẻ
  • Cashew: Hạt điều
  • Sesame seed: Hạt vừng
  • Black sesame seed: Hạt vừng đen
  • Sunflower seed: Hạt hướng dương
  • Pumpkin seed: Hạt bí
  • Watermelon seed: Hạt dưa
  • Soya bean: Đậu nành
  • Green pea: Đậu xanh
  • Chick pea: Đậu Hà Lan
  • Red bean: Đậu đỏ
  • Black bean: Đậu đen
  • Mung bean: Đậu đỗ đen
  • Kidney bean: Đỗ xanh
  • Millet: Hạt kê
  • Pine nut: Hạt kê
  • Walnut: Hạt óc chó
  • Almond: Hạt hạnh nhân
  • Pecan nut: Hạt mắc ca
  • Wheat: Hạt lúa mạch
  • Oat: Yến mạch
  • Buckwheat: Kiều mạch
  • Acorn: Quả sồi
  • Corn: Ngô
  • Rye: Lúa mạch đen
  • Rice: Lúa, gạo
  • Wheat: Lúa mì

Một số cụm từ về các loại hạt hay gặp trong tiếng Anh

Dưới đây là tên một số các loại hạt đã được tẩm gia vị, rất thường gặp trong các ngày Tết của Việt Nam. Đây là các loại hạt giàu vitamin và khoáng chất (vitamin A, D, Canxi, magie, kẽm), giàu axit béo omega 3, rất tốt cho tim mạch và phòng chống béo phì.

Hạt điều rang muối Hạt điều rang muối

  • Roasted and salted cashew nuts: Hạt điều rang muối
  • Roasted peanuts: Lạc rang
  • Dried lotus seeds: Hạt sen sấy
  • Roasted and salted sunflower seeds: Hạt hướng dương rang muối
  • Roasted and salted green peas: Đậu Hà Lan rang muối
  • Roasted peanuts with coconut juice: Đậu phộng cốt dừa
  • Wasabi green peas: Đậu Hà Lan wasabi

Thông qua bài viết này, ExpressEnglish hy vọng sẽ cung cấp phần nào các thông tin về các loại ngũ cốc trong tiếng Anh để các bạn có nhiều vốn từ vựng hơn về chủ đề này và những thành phần, nguyên liệu cũng như lợi ích dinh dưỡng mà ngũ cốc mang đến cho sức khỏe. Chúc bạn học tốt.

Bài viết liên quan:

  • Các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh hay sử dụng
  • Trọn bộ từ vựng về các loại hải sản trong tiếng Anh
  • Các mẫu câu tiếng Anh đặt hàng online ai cũng nên biết

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:

1