Xem thêm

Rau dền tiếng Anh là gì và phát âm chuẩn

Chào các bạn đọc, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một loại rau củ quả quen thuộc khác trong tiếng Anh - rau dền. Nếu bạn đang tìm hiểu về rau dền...

Chào các bạn đọc, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một loại rau củ quả quen thuộc khác trong tiếng Anh - rau dề n. Nếu bạn đang tìm hiểu về rau dền tiếng Anh là gì và cách phát âm chuẩn, hãy đọc tiếp bài viết này.

Rau dền tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, "rau dền" được gọi là Amaranth /ˈæm. ər. ænθ/. Để phát âm đúng, bạn chỉ cần lắng nghe và nhớ cách phát âm chuẩn này là có thể đọc ngay. Nếu bạn muốn phát âm theo phiên âm /ˈæm. ər. ænθ/ thì càng chuẩn hơn. Việc phát âm theo phiên âm giúp bạn không bỏ sót âm thanh như khi chỉ nghe mà không đọc phiên âm. Để biết thêm cách phát âm chi tiết, bạn có thể tham khảo bài viết "Cách đọc phiên âm tiếng Anh chuẩn".

Lưu ý: Từ "amaranth" chỉ chung về rau dền mà không chỉ định cụ thể loại rau dền nào. Nếu bạn muốn nói về một loại rau dền nhất định, bạn cần gọi theo tên loại rau dền đó, ví dụ như "green amaranth" là rau dền xanh, "red amaranth" là rau dền tím hoặc rau dền đỏ.

Rau dền tiếng Anh là gì Hình ảnh: Rau dền tiếng Anh là gì

Các loại rau củ quả khác trong tiếng Anh

Ngoài rau dền, còn rất nhiều loại rau củ quả khác mà chúng ta thường gặp. Dưới đây là danh sách một số loại rau củ quả khác và tên của chúng trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo để mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh khi giao tiếp:

  • Lotus root /ˈləʊ.təs ruːt/: củ sen
  • Fig /fig/: quả sung
  • Lychee (or litchi) /ˈlaɪ.tʃiː/: quả vải
  • Cherry /´tʃeri/: quả anh đào
  • Pea /piː/: hạt đậu hà lan
  • Blackberries /´blækbəri/: quả mâm xôi đen
  • Chicken mushroom /ˌtʃɪk.ɪn ˈmʌʃ.ruːm/: nấm đùi gà
  • Mint /mɪnt/: cây bạc hà
  • Cashew /ˈkæʃuː/: hạt điều
  • Mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/: cây nấm
  • Mango /ˈmӕŋɡəu/: quả Xoài
  • Apple /ˈӕpl/: quả táo
  • Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
  • Almond /ˈɑːmənd/: hạt hạnh nhân
  • Sugar cane /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: cây mía
  • Papaya /pəˈpaɪ.ə/: quả đu đủ
  • Sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai lang
  • Lotus seed /ˈləʊ.təs si:d/: hạt sen
  • Pistachio /pɪˈstæʃioʊ/: hạt dẻ cười
  • Adzuki /ædˈzuː.ki/: hạt đậu đỏ
  • Citron /´sitrən/: quả phật thủ, quả thanh yên
  • Onion /ˈʌn.jən/: củ hành
  • Corn /kɔːn/: bắp ngô (hạt ngô, cây ngô)
  • Leaf /liːf/: lá cây
  • Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  • Coconut /’koukənʌt/: quả dừa
  • Garlic /ˈɡɑː.lɪk/: củ tỏi
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa hấu
  • Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: củ gừng
  • Beet /biːt/: củ dền
  • Green beans /ˌɡriːn ˈbiːn/: đậu cove
  • Grapefruit /’greipfru:t/: quả bưởi
  • Lemongrass /ˈlem.ənˌɡrɑːs/: cỏ xả
  • Tomato /tə’mɑ:tou/: quả cà chua

Rau dền tiếng Anh là gì Hình ảnh: Rau dền tiếng Anh là gì

Như vậy, nếu bạn đang tự hỏi rau dền tiếng Anh là gì thì câu trả lời là "amaranth", và cách phát âm chuẩn là /ˈæm. ər. ænθ/. Hãy nhớ rằng "amaranth" chỉ chung về rau dền mà không chỉ định cụ thể loại rau dền nào. Nếu bạn muốn nói về một loại rau dền cụ thể, hãy gọi theo tên riêng của loại rau đó. Bạn cũng có thể dễ dàng phát âm từ "amaranth" bằng cách nghe và đọc theo cách phát âm chuẩn. Nếu bạn muốn phát âm chuẩn hơn, hãy xem phiên âm và đọc theo cả phiên âm.

Bạn đang đọc bài viết: Rau dền tiếng Anh là gì và phát âm chuẩn

1